Đáp án:
$1$ `:` Sue has eaten a low carb diet for `2` years.
`->` Tạm dịch `:` Sue đã thực hiện chế độ ăn kiêng ít carb trong `2` năm.
`-` For `+` Khoảng thời gian
$2$ `:` Mark has put up `5` kilos since he quit smoking.
`->` Tạm dịch `:` Mark đã tăng `5` kg kể từ khi anh ấy bỏ thuốc lá.
`-` Since `+` Mốc thời gian
$3$ `:` They've never been to Korean before.
`->` Tạm dịch `:` They've never been to Korean before.
$4$ `:` This is the first time I have visited this museum.
`->` Tạm dịch `:` Đây là lần đầu tiên tôi đến thăm viện bảo tàng này.
$5$ `:` My father hasn't seen his brother for nearly `10` years.
`->` Tạm dịch `:` Cha tôi đã không gặp anh trai của mình trong gần `10` năm.
$6$ `:` The last time Mr. Pike visited his hometown was in `2005`.
`->` Tạm dịch `:` Lần cuối cùng ông Pike về thăm quê hương là vào năm `2005`.
$7$ `:` The last time I went to a concert was over a year ago.
`->` Tạm dịch `:` Lần cuối cùng tôi đi xem hòa nhạc là hơn một năm trước.
$8$ `:` Mr. Minh began teaching English in `1999`.
`->` Tạm dịch `:` Thầy Minh bắt đầu dạy tiếng Anh từ năm `1999`.
Thì HTHT:
`( + )` `:` S `+` have / has `+` VpII `+` O.
`( - )` `:` S `+` have / has `+` not `+` VpII `+` O.
`( ? )` `:` Have / Has `+` S `+` VpII `+` O ?