Các từ đi với to V: need, want, hope, wonder, expect, plan, promise, offer, tend, intend, refuse, pretend, allow,...
Ngoài ra các tính từ thường + to V : dangerous to do something,... ( ngoại trừ worth vì worth + V-ing)
Và các cấu trúc + to V như : enough ... to V, too ... to.
..
Các từ đi với V-ing: like, love, hate, finish, advoid, consider, keep, mind, miss,...
Các cấu trúc + V-ing như: have no difficulty + V-ing, be no point + V-ing, feel like ,...
Có những từ có thể + to V và + V-ing luôn:
Stop + V-ing: ngừng hẳn 1 việc gì đó, Stop + to V: dừng việc này để làm việc kia.
Forget + to V: chỉ 1 sự việc phải làm, mệnh lệnh; Forget + V-ing: chỉ 1 việc đã làm mà quên là chưa làm.
Regret + to V: tiếc trong hiện tại, Regret + V-ing: tiếc về 1 việc trong quá khứ
...
Các từ này thì bạn phải làm bài tập và nhớ thôi chứ nhiều lắm, ai nhớ hết thì giỏi lắm á :DD