CHÚC HỌC TỐT !!!!!!!!
Đáp án:
$a) R_{tđ} = \dfrac{20}{3} (\Omega)$
$b) I = \dfrac{9}{13} (A)$
$c) P = \dfrac{54}{13} (W)$
$Q_2 = \dfrac{5940}{169} (J)$
$d)$ Đèn sáng yếu hơn bình thường.
Giải thích các bước giải:
$ξ = 1,5 (V)$
$r = 0,5 (\Omega)$
$n = 4$
$R_1 = 10 (\Omega)$
$R_2 = 11 (\Omega)$
$R_Đ = 9 (\Omega)$
Sơ đồ mạch điện mạch ngoài:
$R_1 // (R_2$ $nt$ $R_Đ)$
$a)$
`R_{2Đ} = R_2 + R_Đ = 11 + 9 = 20 (\Omega)`
Điện trở tương đương của mạch ngoài là:
`R_{tđ} = {R_1.R_{2Đ}}/{R_1 + R_{2Đ}}`
`= {10.20}/{10 + 20} = 20/3 (\Omega)`
$b)$
Suất điện động và điện trở của bộ nguồn là:
`ξ_b = ξ.n = 1,5.4 = 6 (V)`
`r_b = r.n = 0,5.4 = 2 (\Omega)`
Cường độ dòng điện qua mạch chính là:
`I = ξ_b/{r_b + R_{tđ}} = 6/{2 + 20/3} = 9/13 (A)`
$c)$
Công suất của bộ nguồn điện là:
`P = ξ_b.I = 6. 9/13 = 54/13 (W)`
Vì $U_1 = U_{2Đ}$ và $R_{2Đ} = 2.R_1$
`<=> I_1 = 2.I_{2Đ}`
`=> I = I_1 + I_{2Đ} = 2.I_{2Đ} + I_{2Đ} = 3.I_{2Đ}`
`<=> I_{2Đ} = I/3 = {9/13}/3 = 3/13 (A)`
`=> I_2 = I_Đ = I_{2Đ} = 3/13 (A)`
Nhiệt lượng tỏa ra trên $R_2$ trong $t = 1 ($phút$) = 60 (s)$ là:
`Q_2 = I_2^2.R_2.t = (3/13)^2 .11.60`
`= 5940/169 (J)`
$d)$
`U_{ĐM} = 3 (V)`
`P_{ĐM} = 1 (W)`
Cường độ dòng điện định mức của đèn là:
`I_{ĐM} = P_{ĐM}/U_{ĐM} = 1/3 (A)`
`=> I_Đ < I_{ĐM} (3/13 A < 1/3 A)`
`=>` Đèn sáng yếu hơn bình thường.