1B->to look over (ask sb to do sth)
2A-> jumping (see sb going sth: thấy ai đang làm j <giữa chừng> >< see sb do sthL thấy ai làm gì <toàn bộ>)
3C -> bỏ ( hear sb do sth: như trên )
4D -> to be (too adj to do sth: quá làm sao để làm j)
5B-> happy (make sb adj: khiến ai thấy tn)
6A -> There is (work ko đếm đc)
7B -> be solved (bị động)
8D-> choose (let sb do sth)