46. When do they strart and finish their work?
47. What do they collect for recycling?
48. What is your mother doing in the kitchen?
49. What are Tom and Mary doing in the study room?
50. How are they working for the exam?
51. Where are you learning French?
52. What are changing every where in Viet Nam?
53. How is she singing?
54. What is he reading?
55. Where are students doing a project?
56. Who are they helping with the housework?
57. Who are talking about music and your childhood?
58. When does your daughter do her homework?
59. Where is your father's car?
73. Why?
74. Which is your hat?
75. Who is your brother?
Dịch:
46. Khi nào họ sắp xếp và hoàn thành công việc của mình?
47. Họ thu thập những gì để tái chế?
48. Mẹ bạn đang làm gì trong bếp?
49. Tom và Mary đang làm gì trong phòng làm việc?
50. Họ đang làm việc cho kỳ thi như thế nào?
51. Bạn đang học tiếng Pháp ở đâu?
52. Điều gì đang thay đổi ở mọi nơi ở Việt Nam?
53. Cô ấy hát như thế nào?
54. Anh ấy đang đọc gì vậy?
55. Sinh viên đang làm đồ án ở đâu?
56. Họ đang giúp ai việc nhà?
57. Ai đang nói về âm nhạc và tuổi thơ của bạn?
58. Khi nào con gái bạn làm bài tập về nhà?
59. Xe của bố bạn ở đâu?
73. Tại sao?
74. Cái nào là cái mũ của bạn?
75. Ai là anh trai của bạn?
Học tốt!!!
#nocopy