1. has improved ( DHNB thì hiện tại hoàn thành: since)
2. has/are
3. has borrowed ( DHNB thì hiện tại hoàn thành: since)
4. rang ( DHNB thì quá khứ đơn: last night)
5. died ( DHNB thì quá khứ đơn: ago ), have never met ( DHNB thì hiện tại hoàn thành: never)
6. lost ( DHNB thì quá khứ đơn: last month), has been ( DHNB thì hiện tại hoàn thành: since)
7.went ( vì vế trước động từ ở thì quá khứ đơn nên vế sau vẫn phải chia ở thì quá khứ đơn)
8. have been (This is the first time + S + have/has + P2: lần đầu tiên làm gì)
9. leaves ( Dùng hiện tại đơn vì nó diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khóa biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.)
10. hadn't entered
11.is ( chủ ngữ là số ít nên tobe là is)
Cấu trúc thì :
+ Hiện tại hoàn thành:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + Vpp
                 He/ She/ It / Danh từ số ít+ has + Vpp
+ Quá khứ đơn ( với động từ thường ): S+Ved
+ Hiện tại đơn:
Động từ thường : S+V(s/es)
Tobe: I+ am 
He/ She/ It / Danh từ số ít+ is
 We/ You/ They/ Danh từ số nhiều +are
+Quá khứ hoàn thành: S+ had+ Vpp
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ