Đáp án + Giải thích các bước giải:
Quy ước gen:
A: thân cao; a: thân thấp
B: hạt tròn; b: hạt dài
Xét tỉ lệ kiểu hình ở F2 có:
37,5% cao tròn: 37, 7% thấp tròn: 12,5% cao dài: 12,5% thấp dài = 3 cao tròn: 3 thấp tròn: 1 cao dài: 1 thấp dài
Xét riêng từng cặp tính trạng:
Tính trạng thân:
Thân cao: thân thấp`= (37,5% + 12,5%):(37,7%+ 12,5%) = 1:1` `(1)`
⇒ kiểu gen $F1: Aa × aa$
Tính trạng quả:
Quả tròn: quả dài `= (37,5% + 37,7% ):(12,5%=12,5%)=3:1` `(2)`
⇒ Kiểu gen $F1: Bb × Bb$
Xét tỉ lệ hai cặp tính trạng
`(1:1)(3:1)=3: 3:1:1` ( Giống tỉ lệ KH ở F1)
⇒ 2 cặp tính trạng di truyền độc lập
Từ 1 và 2 ⇒ P: AaBb( thân cao quả tròn) × aaBb( thân thấp quả tròn)
Sơ đồ lai:
P: AaBb( thân cao quả tròn) × aaBb( thân thấp quả tròn)
G: AB, Ab, aB, ab aB, ab
F1: AaBB: AaBb: AaBb: Aabb: aaBB: aaBb: aaBb: aabb
TLKG: 3A-B: 3a-B- :1Aabb: 1aabb
TLKH: 3 thân cao quả tròn: 3 thân thấp quả tròn: 1 thân cao quả dài: 1 thân thấp quả dài