I
4 D ( It takes/ took + someone + time + to V )
5 A ( Dịch nghĩa: Tôi rất muốn đi xem phim tối nay nhưng tôi bận )
6 B ( Chủ ngữ đầu câu phài là Ving chứ không được Vinf; có từ " than" so sánh hơn -> better)
7 B ( tobe very kind of: thật tốt )
8 D ( recyling story )
9 D ( the first/ second + time + hiện tại hoàn thành )
10 B ( think of: nghĩ về, from + nơi chốn )
11 A ( help someone + with + N )
12 B ( in order to + Vinf , mấy câu khác + S + V )
II
1 kept ( câu rút gọn mang ý nghĩa bị động -> được giữ dùng Vpp )
2 opening ( would you mind+ Ving : bạn có phiền .....)
3 won't catch - don't hurry ( if 1: If + S + V s/es , S + will Vinf -> nếu ... thì )
4 looks - was built ( trông cũ: ở hiện tại ; được xây ở quá khứ, số ít, đền được xây nên bị động -> was built)
5 inviting ( for là giới từ sau giới từ + Ving)
III
1 mixture ( sau "a" cần danh từ)
2 natural ( trước danh từ resourses cần tính từ)
3 peaceful ( sau tobe "is" cần tính từ )
4 slower ( more -> so sánh hơn )
5 flights ( cần danh từ two số nhiều -> flight thêm "s" )
6 dangerous ( sau tobe "is" cần tính từ)