`1.` If he didn't speak so quickly, I could understand him.
Giải thích: Câu điều kiện loại 2 diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại: If S V-ed, S would/could/might V.
`2.` Some young trees have been planted in the back garden by my father.
Giải thích: Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S have/has been Vpp by O.
`3.` By the time we had started our work, she had explained everything clearly.
Giải thích: By the time + Quá khứ đơn, Quá khứ hoàn thành.
`4.` If you don't study hard, you will fail the exam.
Giải thích: Câu điều kiện loại 1 diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại: If S Vs/es, S will/can/may V.
`5.` I enjoy reading books in the school library.
Giải thích: like + V-ing = enjoy + V-ing: thích thú, say mê làm gì.
`6.` You don't have to get up early on Sundays.
Giải thích: don't have to V: không cần phải làm gì
`7.` I fancy making crafts.
Giải thích: fancy V-ing = enjoy + V-ing: thích thú, say mê làm gì.
`8.` Nam said he didn't use that telephone anymore.
Giải thích: Câu tường thuật lùi thì, this `->` that
`9.` The house will be cleaned and decorated (by him).
Giải thích: Câu bị động tương lai đơn: S will be Vpp (by O).
`10.` He said that they were talking about a new invention.
Giải thích: Câu tường thuật lùi thì.
@ `Ly`