Part I
1, A – worked (phần gạch chân có phát âm là /t/, các từ còn lại có phát âm là /d/)
2, B – that (phần gạch chân có phát âm là /ð/, các từ còn lại có phát âm là /θ/)
3, D- scare (phần gạch chân có phát âm là /eə/, các từ còn lại có phát âm là /ɑː/)
4, D – know (phần gạch chân là âm câm, các từ còn lại có phát âm là /k/)
5, B – games (phần gạch chân có phát âm là /z/, các từ còn lại có phát âm là /s/)
Part 2:
1, C - watching (suggest – Ving: gợi ý làm gì)
2, A – rice-exporting
3, B – always
4, D – was typed
5, A – listening
6, A – when
7, B – took
8, D – That’s a good idea
Part III
1, B -> closing
2, B -> to hearing
3, B -> go
4, B -> to understand
5, A -> don’t have
6, D -> from