$1$, grasp
$⇒$ Grasp (v.): nắm được, hiểu vấn đề; to take a long time for sb to + V(inf): cần một thời gian dài để ai đó làm gì đó.
$2$, deliberating
$⇒$ Deliberate (v.): Cân nhắc, thảo luận thận trọng có chủ tâm, tính toán;
$⇒$ Thì hiện tại tiếp diễn: (+) S + am/is/are + Ving
$3$, gather
$⇒$ Gather (v.): Suy ra điều gì đó là đúng, cho là như vậy (tự suy diễn); Thì hiện tại đơn: (+) S + V(s/es hoặc tobe) + (O)
$4$, concentrate
$⇒$ Concentrate (v.): tập trung vào việc đang làm; Have to + V(inf): phải làm gì đó
$5$, considering
$⇒$ Consider + Ving: xem xét việc gì đó; Thì hiện tại tiếp diễn: (+) S + am/is/are + Ving