`1.` He was being looked by his uncle while his parents were away.
`->` Câu bị động thì quá khứ tiếp diễn:
S + was/ were + being + VpII + (by O)
`2.` All the ticket had been already sold when I tried to buy some.
`->` Câu bị động thì quá khứ hoàn thành:
S + had + been + VpII + (by O)
`3.` Four people are going to be redundant.
`->` Câu bị động thì tương lai gần:
S + is/ am/ are + going to + be + VpII + (by O)
`4.` What was lesson taught by mis thuy yesterday?
`->` Câu bị động thì quá khứ đơn:
S + was/ were + VpII + (by O)
`5.` Have all the tasks been finished?
`->` Câu bị động thì hiện tại hoàn thành:
S + have/ has + been + VpII + (by O)