Bài 8 :
Quy ước gen
B : đỏ . b : hồng
A: át chế B , b
Kiểu gen :
A-BB, A-Bb , A-bb : trắng
aaBB, aaBb : đỏ
aabb: hồng
a.
P : AaBb x aabb
Trắng Hồng
G: AB , Ab, aB ,ab ab
F1 : 1AaBb : 1Aabb : 1 aaBb : 1 aabb
Kiểu hình 2 trắng : 1 đỏ : 1 hồng
b.
P : AaBb x AaBb
Xét từng cặp
Aa xAa -> $\frac{1}{4}$ AA :$\frac{1}{2}$ Aa :$\frac{1}{4}$ aa
Bbx Bb -> $\frac{1}{4}$ BB :$\frac{1}{2}$ Bb :$\frac{1}{4}$ bb
Cây trắng thuần chủng có kiểu gen AABB hoặc AAbb
Vậy tỉ lệ cây trắng là :
$\frac{1}{4}$x$\frac{1}{4}$+$\frac{1}{4}$+$\frac{1}{4}$=$\frac{1}{8}$
Bài 9:
Xét tỉ lệ F1
Cây đỏ : hoa hồng : hoa vàng: hoa trắng =9:3:3:1
F1 thu được 16 tổ hợp=$4.4$
-> P : Dị hợp 2 cặp gen
-> Quy luật di truyên là tương tác cộng gộp
Quy ước gen
A-B- : đỏ
A-bb : Hồng
aaB-: vàng
aabb : trắng
Sơ đồ lai
P : AaBb x aabb
Đỏ Trắng
G : AB , Ab , aB ,ab ab
F1 : 1AaBb : 1 Aabb : 1 aaBb : 1 aabb
Kiểu hình : 1 đỏ : 1 hồng : 1 vàng : 1 trắng