Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ".
-> Hai từ cùng nghĩa với từ "chăm chỉ" là: cần cù, siêng năng
-> Hai từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ" là: lười biếng, lười nhác
Đặt câu với từ vừa tìm
-> Anh ấy là một người siêng năng
-> Cha mẹ dặn tôi rằng không được lười biếng
Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
-> Hai từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" là: can đảm, Gan dạ
-> Hai từ trái nghĩa với từ "dũng cảm" là: hèn nhát, nhút nhát
Đặt câu với từ vừa tìm
-> Anh trai tôi là một người can đảm
-> Cô ấy là người hèn nhát