Mọi người giúp em vs ạ em cần gấp lắm ạ

Các câu hỏi liên quan

Em hãy cho biết thực đơn nào sau đây hợp lí cho bữa ăn thường ngày? * 1 điểm Cơm - canh rau ngót - cá kho tiêu - cá chiên giòn - đậu phụ xốt cà chua Cơm - canh khoai mỡ - thịt kho tàu - tôm rang - rau cải luộc - canh chua cá lóc Cơm - canh rau dền - rau muống luộc - canh cua rau đay - đậu phụ xào nấm Cơm - canh cải ngọt - thịt sườn rang mặn - rau bí xào Cơ cấu các loại món ăn có trong bữa tiệc liên hoan có người phục vụ gồm: * 1 điểm Món tráng miệng, đồ uống Món ăn chính, món ăn thêm Món khai vị, món ăn sau khai vị Món khai vị, món ăn sau khai vị, món ăn chính, món ăn thêm, món tráng miệng, đồ uống Lựa chọn thực phẩm là khâu quan trọng trong việc tạo nên chất lượng của thực đơn, do đó cần chú ý lựa chọn ............. * 1 điểm Thực phẩm tươi ngon Thực phẩm tươi ngon và số thực phẩm vừa đủ dùng (kể cả gia vị) Số thực phẩm vừa đủ dùng (kể cả gia vị) Thực phẩm tươi ngon, giàu chất béo và chất đạm. Em hãy lựa chọn loại nước chấm phù hợp với món ăn theo trình tự các món ăn sau: gà luộc - ốc luộc- cá viên chiên - rau muống luộc * 1 điểm Muối tiêu chanh - nước mắm/ nước tương -nước mắm gừng - tương ớt /tương cà Muối tiêu chanh - nước mắm gừng - tương ớt /tương cà - nước mắm/ nước tương Nước mắm gừng - tương ớt /tương cà - nước mắm/ nước tương - muối tiêu chanh Tương ớt /tương cà - nước mắm gừng - nước mắm/ nước tương- muối tiêu chanh Khi chuẩn bị thực phẩm cho thực đơn dùng trong các bữa ăn thường ngày cần chú ý đến ............................, lựa chọn thực phẩm đáp ứng nhu cầu năng lượng và định lượng khẩu phần ăn trong ngày * 1 điểm Sức khoẻ, công việc, Ngân sách, sở thích về ăn uống Số người, tuổi tác Số người, tuổi tác, sức khoẻ, công việc, ngân sách, sở thích về ăn uống Khi chuẩn bị thực phẩm cho thực đơn dùng trong các bữa liên hoan, chiêu đãi, cần lưu ý ............... * 1 điểm Tùy theo hoàn cảnh, điều kiện sẵn có Tùy theo hoàn cảnh, điều kiện sẵn có, số người, tính chất bữa tiệc, ngân sách. Tùy theo tính chất bữa tiệc, ngân sách Tùy theo số người tham gia tiệc Căn cứ vào .......................để tính số bàn và các loại bát, đĩa, đũa, thìa, ly, cốc ..v.v.. * 1 điểm Thực đơn và số người dự Số người dự Thực đơn, màu sắc và hương vị món ăn Thực đơn

Cho ba thanh kim loại cùng chiều dài, được làm từ nhôm, đồng, sắt. Ban đầu ba thanh ở nhiệt độ phòng, sau đó tăng nhiệt độ của mỗi thanh lên 50 ℃. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiều dài của ba thanh khi đã tăng nhiệt độ: A. Thanh đồng dài nhất. B. Thanh nhôm dài nhất. C. Thanh sắt dài nhất. D. Cả ba thanh có cùng chiều dài. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về khối lượng riêng và khối lượng của một lượng nước ở 4 ℃? A. Khối lượng riêng nhỏ nhất. B. Khối lượng riêng lớn nhất. C. Khối lượng lớn nhất. D. Khối lượng nhỏ nhất. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự đóng băng của nước trong hồ ở các xứ lạnh. Về mùa đông ở các xứ lạnh: A. Nước dưới đáy hồ đóng băng trước. B. Nước ở giữa hồ đóng băng trước. C. Nước ở mặt hồ đóng băng trước. D. Nước trong hồ đóng băng cùng một lúc. Hiện tượng gì xảy ra với giọt nước trên ống thủy tinh khi ta dùng khăn lạnh áp vào bình thủy tinh? A. Giọt nước chuyển động đi lên. B. Giọt nước chuyển động đi xuống. C. Giọt nước đứng yên. D. Giọt nước chuyển đông đi lên rồi sau đó lại đi xuống. Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh sự nỏ vì nhiệt của chất khí và chất rắn? A. Chất khí nở vì nhiệt ít hơn chất rắn. B. Chất khí nở vì nhệt nhiều hơn chất rắn. C. Chất khí và chất rắn nở vì nhiệt giống nhau. D. Cả ba kết luận trên đều sai. Trong thí nghiệm tìm hiểu về sự nở vì nhiệt của vật rắn, ban đầu quả cầu có thể thả lọt qua vòng kim loại. Quả cầu có thể không lọt qua vòng kim loại nữa trong trường hợp nào dưới đây? A. Quả cầu bị làm lạnh. B. Quả cầu bị hơ nóng. C. Vòng kim loại bị hơ nóng. D. Quả cầu bị làm lạnh còn vòng kim loại bị hơ nóng. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một vật rắn. A. Thể tích và khối lượng của vật giảm. B. Khối lượng riêng của vật tăng. C. Khối lượng riêng của vật giảm. D. Thể tích tăng và khối lượng không đổi. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? A. Khối lượng chất lỏng tăng. B. Khối lượng chất lỏng giảm. C. Trọng lượng của chất lỏng tăng. D. Thể tích của chất lỏng tăng. Khi đặt bình cầu đựng nước vào nước nóng, người ta thấy mực chất lỏng trong ống thủy tinh mới đầu tụt xuống một ít, sau đó mới dâng lên cao hơn mức ban đầu. điều đó chúng tỏ: A. ban đầu thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bình. B. thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình. C. Thể tích của nước tăng, của bình không tăng. D. Thể tích của bình tăng trước, thể tích của nước tăng sau và tăng nhiều hơn. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của các chất khí khác nhau? A. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệu giống nhau. B. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. C. Các chất khí khác nhau không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi. D. Cả ba kết luận trên đều sai. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về thể tích của khối khí trong một bình thủy tinh đậy kín được đun nóng? A. Thể tích không thay đổi vì bình thủy tinh đậy kín. B. Thể tích tăng. C. Thể tích giảm. D. Cả ba kết luận trên đều sai. Một bình đun nước có thể tích 200 lít ở 200 ℃. Khi nhiệt độ tăng từ 200 ℃ đến 800 ℃ thì một lít nước nở thêm 27 cm3. Hãy tính thể tích của nước trong bình khi nhiệt độ lên đến 800 ℃ . A. 205,4 cm3. B. 20,54 cm3. C. 400 cm3. D. 27 cm Ở tâm của một đĩa bằng sắt có một lỗ nhỏ. Nếu nung nóng đĩa thì đường kính của lỗ nhỏ như thế nào? A. To ra B. Nhỏ lại C. Không đổi D Mới đầu to ra sau đó nhỏ lại Một bình đun nước có thể tích 100 lít ở 200 ℃. Hãy tính thể tích của nước trong bình khi nhiệt độ lên đến 800℃. Biết nhiệt độ tăng từ 200℃ lên 800 ℃ thì một lít nước nở thêm 27 cm3. A. 304,5 cm3 B. 102,7 cm3 C, 207cm3 D. 270cm3 Nhiệt độ bình thường của cơ thể người là A. khoảng 25 ℃ B. Khoảng 35 độ ℃ C. Khoảng 42 độ ℃ D. Khoảng 37 độ ℃ Kí hiệu của 3 loại nhiệt giai Celsius, Fa-ren-hai, Kenvin theo thứ tự là A. K , ℃ , ℉ B. K, ℉ , ℃ C. ℃ , K , ℉ D. ℃ , ℉ , K Nhiệt độ ngoài trời hôm nay là 17℃ thì nhiệt độ trong thang nhiệt giai Kenvin là A. 300 K B. 237 K C. 290 K D. 373 K Một vật có nhiệt độ 5K thì nhiệt độ trong thang nhiệt giai Celcius là A. 278 ℃ B. -268 ℃ C. -278 ℃ D. 268 ℃