1. cooking
- like + V-ing: thích làm gì...
2. never does.
- Có trạng từ chỉ tần suất "never" `->` chia thì Hiện tại đơn.
3. Did Hoa live
- Có cụm "when she was small" chỉ về quá khứ, nên ta chia thì Quá khứ đơn.
4. worked (gt giống câu 3)
5. have already spoken.
- Có "already" (rồi) là dấu hiệu thì Hiện tại hoàn thành.
$II$
1. Is she interested in chatting with here friends?
- enjoy + V-ing: thích làm gì... = be interested in/fond of/keen on/... + V-ing
2. I have collected dolls for years.
- Ta thấy "started" chia thì quá khứ đơn, mang nghĩa là "đã" bắt đầu.
`->` Ta viết lại câu với thì Hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động đã bắt đầu ở quá khứ kéo dài tới hiện tại và có thể đi tiếp trong tương lai.
3. Doing this work is difficult.
- V-ing đứng đầu câu đóng vai trò là chủ ngữ trong câu.
4. She doesn't like/enjoy/love washing up.
- hate (verb): ghét = not like/enjoy/love/... + V-ing
5. Because he is lazy, he doesn't get good marks.
- Because + clause: Bởi vì....
- so: vì vậy (chỉ vế kết quả cho một hành động nào)