Bài 8:
a) 1)CHu vi hình tròn là:
$5\times2\times3,14=31,4$ (cm)
Diện tích hình tròn là:
$5\times5\times3,14=78,5$ ($cm^{2}$ )
2) Chu vi hình tròn là:
$2\times0,8\times3,14=5,024$ (cm)
Diện tích hình tròn là:
$0,8\times0,8\times3,14=2,0096$ ($cm^{2}$ )
3)Chu vi hình tròn là:
$2\times\frac{4}{5} \times3,14=5,024$ (dm)
Diện tích hình tròn là:
$\frac{4}{5}\times\frac{4}{5}\times3,14=2,0096$ ($dm^{2}$ )
b) 1)Chu vi hình tròn là:
$5,2\times3,14=16,328$ (m)
Diện tích hình tròn là:
$(5,2:2)\times(5,2:2)\times3,14=21,2264$ ($m^{2}$ )
2)Chu vi hình tròn là:
$1,2\times3,14=3,768$ (m)
Diện tích hình tròn là:
$(1,2:2)\times(1,2:2)\times3,14=1,1304$ ($m^{2}$ )
3) Chu vi hình tròn là:
$\frac{3}{5} \times3,14=1,884$ (dm)
Diện tích hình tròn là:
$(\frac{3}{5}:2)\times(\frac{3}{5}:2)\times3,14=0,2826$ ($dm^{2}$ )
Bài 10:
Diện tích thửa ruộng là:
$32\times9,5=304$($m^{2}$ )
Trên thửa ruộng đó thu hoạch được số tạ rau là:
$304:100\times500=1520$ (kg) $=1,52$ tạ
Đáp số: $1,52$ tạ