2. deep impression (deep là tình từ, theo sau TT là một DT)
3. instruction (phía trước có giới từ thì phía sau là một danh từ, of là một giới từ)
4. The national ( theo sau The là một danh từ)
5. Their friendliness ( thier chỉ sự sở hữu, cụm này có nghĩ là sự thân thiện của họ)
6. The peaceful atmosphere ( trường hợp này chú ý đằng trước có atmosphere là danh từ rồi, trước danh từ là tính từ)
7. different from (đây là một cụm từ chỉ sự khác nhau)
8. a religion ( theo sau a là một danh từ)
Bài 2
1. consist of (bao gồm)
2. divided into (phân chia thành...)
3. a population (theo sau a là một danh từ)
4. tropical climate ( khí hậu nhiệt đới)
5. exports (xuất khẩu)
6. religion (tôn giáo)
7. language of instruction (ngôn ngữ giảng dạy)
8. widely (sử dụng rộng rãi)
Bài 3
1. D mosque (câu này liên quan tới hiểu biết : mosque là nhà thờ Hồi giáo, Islam là Hồi giáo)
2. D impressed by (bị động)
3. A population of (dân số)
4. B compusory subject ( môn học bắt buộc)
5. B This addtion (theo sau this là một danh từ)
6. C very friendly ( theo sau very là một tính từ)
7. D welcomed by friendly atmosphere (được chào đón bởi bầu không khí thân thiện)
8. worked (đây là câu điều ước ở hiện tại, nếu câu cho trước có V nguyên thể thí khi chuyển sang câu điều ước lùi thì)
9. came ( thì QKTD, đang làm gì đó thì có hành động khác xen vào thì một vế là QKTD một về là QKT)
10. B introduction ( theo sau TT là DT)
11. B to go ( difficult for + to V)
12. A keep in touch (giữ liên lạc)
13. B happily ( theo sau ĐT là một Trạng T, Trạng T đó bổ nghĩ chô động từ đứng trước nó.)
14. B would come ( câu điều ước ở tương lai thì luôn có would + V, dấu hiều là tomorrow)
15. D correspond ( pen pals là bạn qua thư, correspond là trao đổi thư tín)