1. pain
I have a pain in my back. I am going to lie down.
Tôi bị đau ở lưng. Tôi chuẩn bị nằm xuống đây (câu này dịch hơi phen:((
2. well
Is she well enough to run 2 km?
Cô ấy có đủ khoẻ để chạy 2 km không?
3. burn
"Oh! Be careful with that coffee." - "Look, now I have a burn on my arm."
"Ôi! Phải cẩn thận với cốc cà phê đó chứ." - "Nhìn này, giờ tôi bị bỏng ở cánh tay mất r."
4. headache
" I have a headache" - "That's because you watch too much TV."
" Con bị nhất đầu" - " Đó là do mày coi TV nhiều quá đó."
5. stomachache
Don't eat so quickly. You'll get a stomachache
Đừng ăn nhanh quá. Bạn sẽ bị đau bụng đó
6. cough
That's a bad cough. Why don't you have a glass of water?
Bạn ho nhiều quá. Sao bạn không đi uống một cốc nước đi?
7. toothache
"I have a toochache" - "Why don't you telephone the dentist?"
"Tôi bị đau răng" - " Sao bạn không gọi cho nha sĩ đi?"
8. Sick (không phải temperature nha)
I feel sick. Quick, I must get to the bathroom!
Tôi cảm thấy khó chịu. Nhanh lên, tôi phải vào phòng tắm!
9. temperature
Rob has a temperature of 39 celsius degree
Rob có nhiệt độ 39 độ C
10. hurts
My arm hurts after that game of volleyball.
Cánh tay của tôi bị đau sau trận bóng chuyền đó