Mọi người làm giúp mình bài này với ạ. Mình vote 5 sao. mãi iu <33 Bài 1:Xác định tình thái từ trong các câu sau: _ Anh đi đi. _ Sao mà lắm nhỉ nhé thế cơ chứ? _ Chị đã nói thế ? Bài 2: Cho hai câu sau: a. Đi chơi nào! b. Nào, đi chơi! Chỉ ra trường hợp từ nào là tình thái từ. Từ nào trong trường hợp còn lại là gì? Bài 3: Dùng các tình thái từ để biến đổi các câu trần thuật sau thành các câu nghi vấn. Đặt ra một tình huống giao tiếp có thể sử dụng câu nghi vấn đó. a. Mẹ về rồi. b. Nam đi bơi. c. Ngày mai là chủ nhật. d. Đây là quyển truyện của Nam. Bài 4. Cho một câu có thông tin sự kiện: Nam học bài. Dùng tình thái từ để thay đổi sắc thái ý nghĩa của câu trên? VD: Nam học bài à?

Các câu hỏi liên quan

201. It takes six hours to drive from here to London. → It is .............................................................................................................. 202. He was sorry he hadn’t said goodbye to her at the airport. → He regretted ................................................................................................ 203. They failed to find out a solution to the problem. → They didn’t succeed .................................................................................... 204. Most stores will accept a credit card instead of cash. (ALTERNATIVE) → Most stores .................................................................................................. 205. You can avoid tooth decay by brushing your teeth regularly. (PREVENT) → Brushing your teeth ..................................................................................... 206. Some of Peter’s expressions make me think of my brother. (REMIND) → Some of Peter’s expressions ....................................................................... 207. When do you think this bridge was built? (OLD) → How ............................................................................................................. 208. That old typewriter is not worth repairing. (POINTLESS) → Repairing ..................................................................................................... 209. They share a lot of hobbies and interests. (COMMON) → They have ................................................................................................... 210. This train should have left 30 minutes ago. (MEANT) → This train ..................................................................................................... 211. The president arranged for me to use his chauffeur-driven car whenever I liked. (DISPOSAL) → The president .............................................................................................. giải thích đầy đủ theo câu ko nói lèo nhèo