1. C ( live with : sống với, Ba mẹ cô ấy vẫn sống ở đây với ông bà )
2. C ( cấu trúc so sánh : is more adj/ adj-er than someone, Lan cao hơn Hoa )
3. D ( where do you live ? : bạn sống ở đâu)
4. A ( who are you talking to : bạn đang nói với ai )
5. A ( What is your telephone number : số điện thoại của bạn là gì, hỏi số ít nên dùng is)
6. C ( live at: sống ở, cái này phải biết phân biệt at, on, in; Nga sống ở 52 đường Nguyễn Huệ )
7. C ( what does some one do : người đó làm gì, trong câu : ba bạn làm gì )
8. B ( is going to v : dự định làm gì đó, ngày mai gia đình tôi dự định đi TPHCM)
9. D ( take care of = look after : chăm sóc, mê tôi chăm sóc những đứa nhỏ bị ốm )
10. A ( on farm: được sử dụng phổ biến; anh ấy làm ở nông trại )
11. C ( yes there are : có are nên là số nhiều mà some, a là dùng there is, vậy chỉ còn any và much nhưng câu trả lời là yes nên là much, có nhiều cây bút trên bàn không? )
12. D ( câu cảm thán : What a ..., How a ..., Thật là một ngày đẹp !
Chúc em học tốt !