13. C kindly
Giải thích: Ở đây cần một trạng từ để bổ sung nghĩa cho hành động "provided"
14. C reputation
Giải thích: cần có danh từ sau tính từ
15. C native
Giải thích: đây là tính từ và native speaker là người bản xứ
16. A effort
Giải thích: sau tính từ sở hữu phải là một danh từ
17. D happily
Giải thích: sau động từ phải là trạng từ sau nó
18. A surprising
Giải thích: đây là thì quá khứ tiếp diễn
19. C decisive
Giải thích: decisive là quyết đoán, dùng từ này là hợp lí nhất