1. Maths/Mathematics: Toán (hình, đại)
2. Literature: Ngữ Văn
3. English: Tiếng Anh/Ngoại ngữ
4. Biology: Sinh học
5. History: Sử học/ Lịch sử
6. Geography: Địa lí
7. Physics: Vật lý/ Lý học
8. Chemistry: Hóa học
9. Physical Education/PE: Thể dục-Viết tắt: PE
10. Information Technology/IT: Tin học-Viết tắt: IT
11. Technology: Công nghệ
12. Music: Âm nhạc
13. Art: Mỹ thuật
14. Civic Education: Giáo dục công dân