A)
Câu 1 :
TN : Sau trận bão
CN : chân trời , ngấn bể : Danh từ ( chỉ sự vật )
VN : sạch như tấm kính lau hết mây hết bụi .
+ danh từ : tấm kính , mây , bụi
+ đt : lau
Câu 2 :
CN : Mặt trời ( danh từ )
VN :nhú lên dần dần, rồi lên cho kì hết.
+tính từ : dần dần
Câu 3 :
CN : lòng đỏ một qua trứng thiên nhiên đầy đặn.
danh từ : lòng đỏ , quả trứng , thiên nhiên
tính từ : đầy đặn
B)
Câu 1 :
CN : giời
VN : chớm hè
Câu 2 :
CN : Cây cối ( danh từ )
VN : um tùm ( tính từ )
Câu 3 :
CN : Cây hoa lan
danh từ : cây , hoa lan .
VN : nở trắng muốt
đt : nở
tính từ : trắng muốt
Câu 4
CN : Hoa dẻ ( danh từ )
VN : từng chùm mảnh dẻ .
Câu 5 :
CN : Hoa bóng rồng
danh từ : hoa
VN : bụ bẫm thơm như mùi mít chín ở góc vườn ông Tuyên.
tính từ : bụ bẫm
danh từ : mít
Câu 6 :
CN : Ong vàng, ong vò vẽ, ong mật ( toàn bộ là danh từ )
VN : đánh lộn nhau để hút mật ở hoa.
Câu 7 :
CN : Chúng
VN : đuổi cả bướm.
danh từ : bướm
Câu 8 :
CN : Bướm ( danh từ )
VN : hiền lành bỏ chỗ lao xao.
tính từ : lao xao
Câu 9:
CN : Từng đàn
VN : rủ nhau lặng lẽ bay đi.
tính từ : lặng lẽ