$1.$ has existed
- "for + khoảng thời gian".
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$2.$ share
- Diễn tả trạng thái ở hiện tại.
$→$ S + V (s/es).
- Vì "cultures" là danh từ số nhiều.
$→$ Giữ nguyên động từ.
$3.$ have been waiting
- Diễn tả hành động đang tiếp diễn trong một khoảng thời gian.
$→$ Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/ has + been + V-ing.
$4.$ were looking
- S + was/ were + V-ing + when + S + V (-ed/ bất quy tắc).
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
$5.$ had/ visited
- "already".
$→$ S + had + V (Pii).
$6.$ Did/ go
- Mốc thời gian trong quá khứ: "when you were in China".
$→$ Did + S + V (Bare)?
$7.$ are you/ complaining
- Tobe + S + V-ing?
- Thì hiện tại tiếp diễn còn được dùng để chỉ một hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại gây khó chịu.
$8.$ don't know
- I'm afraid that + clause: "Tôi rất tiếc báo cho bạn biết rằng..."