~Tham khảo ạ~
1. went ( thì QKĐ, diễn tả hành động trong quá khứ when QKĐ, QKĐ)
2. was swimming ( thì QKTD/ QKTD while QKTD)
3. was drinking ( thì QKTD, and -> 2 hành đồng xảy ra cùng thì)
4. saw ( thì QKĐ, vế trước là QKTD chỉ một hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào nhận thấy qua từ Suddenly, hành động xen vào dùng QKĐ)
5. was (thì QKĐ, and -> 2 vế cùng thì)
6. was beating ( thì QKTD -> hành động đang diễn ra ở quá khứ)
7. asked ( thì QKĐ -> hành động xảy ra trong quá khứ)
8. told ( tiếp tục kể các sự việc xảy ra trong quá khứ -> thì QKĐ)
9. stayed ( thì QKĐ, kể các sự việc trong quá khứ)
10. had ( thì QKĐ, kể các sự việc trong quá khứ)
2 câu còn lại:
-wrote( thì QKĐ, kể sự việc trong quá khứ)
-anserwered(...............................................)