1. have study
for + khoảng thời gian → HTHT
2. have just finished
just → HTHT
3. lived
when he was young → QKĐ
4. was still sleeping
Hành động đang diễn ra trong quá khứ thì dùng QKTD
Hành động chen vào thì dùng QKĐ
5. spent
last summer → QKĐ
6. celebration
sau many là danh từ
7. excited
sau động từ tobe (am) là tính từ
8. Luckily
Từ ở đầu tiên là trạng từ sau đó có dấu phẩy