Đáp án:
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: C
Câu 7: C
Câu 8: B
Giải thích các bước giải:
Câu 1:
Gọi bán kính đường tròn là $R, R>0$
Ta có chu vi hình tròn là $7.536$
$\to 2\pi R=7.536$
$\to R=1.2$
$\to$Diện tích hình tròn là:
$$\pi R^2=4.5216$$
Câu 2:
Diện tích hình chữ nhật $ABCD$ là:
$$\dfrac12AD\cdot AB=108(m^2)$$
Diện tích tam giác $CMN$ là:
$$\dfrac12CM\cdot CN=27(m^2)$$
Diện tích tứ giác $BMND$ là:
$$108-27=81(m^2)$$
Câu 3:
$\square{Đ}$ Hình hộp chữ nhật có hai kích thước: Chiều dài và chiều rộng
$\square{Đ}$ Hình hộp chữ nhật có ba kích thước: Chiều dài, chiều rộng và chiều cao
$\square{Đ}$ Hình lập phương có sáu mặt là các hình vuông bằng nhau
$\square{S}$ Hình lập phương có bốn mặt là các hình vuông bằng nhau
Câu 4:
ĐKXĐ: $x\ne 0$
Ta có:
$1.2:x+2.3:x=5$
$\to \dfrac{1.2}x+\dfrac{2.3}x=5$
$\to \dfrac{1.2+2.3}x=5$
$\to \dfrac{3.5}x=5$
$\to x=0.7$
Câu 5:
Gọi chiều cao của bể cá là $h, h>0$
Ta có thể tích hình hộp chữ nhật là $48dm^3$
$\to 4\cdot 6\cdot h=48$
$\to h=2$
Câu 6:
Gọi bán kính hình tròn lớn và bé lần lượt là $R, r (R>r>0)$
Vì chu vi hình tròn lớn gấp đôi chu vi hình tròn bé
$\to 2\pi R=2\cdot 2\pi r$
$\to R=2r$
$\to$Diện tích hình tròn lớn gấp số lần diện tích hình tròn bé là:
$$\dfrac{\pi R^2}{\pi r^2}=\dfrac{\pi (2r)^2}{\pi r^2}=4$$
Câu 7:
Ta có: $24:(6\cdot 2)=2$
$30:(5\cdot 3)=2$
$112:(7\cdot 8)=2$
$\to$Số thích hợp đẻ điền vào dấu hỏi chấm là:
$$8\cdot 9\cdot 2=144$$
Câu 8:
Ta có: $6=2\cdot 3$
$\to 6$ có $(1+1)(1+1)=4$ nghiệm dương
$\to$Có $4$ cách xếp $6$ hình lập phương thỏa mãn đề