`text{1.B}`
`=>` Always là dấu hiệu nhận biết
S + am/ is/ are+ Ving
- I + am + Ving
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
`text(2.C}`
`=>` At present là dấu hiệu nhận biết.
`=>` giống câu 1
`text{3.D}`
`=>` Yesterday là dấu hiệu nhận biết
`=>` WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?
`text{4.D}`
`=>`Nước sôi ở nhiệt độ 100 độ C.
`=>` đây là 1 sự thật hiển nhiên
`text{5.C}`
`=>` Often là thì hiện tại đơn.
`=>`
`–` I/You/We/They + don’t (do not) + V
`–` She/He/It + doesn’ (does not) + V