Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp:
1. never
2. always
3. since
4. rarely
5. yet
6. for
7. often
8. now
Bài 3: Chia động từ trong ngoặc sao cho thích hợp:
1. is listening
2. is
3. learns - is not studying
4. will the meeting happen - haven't known - am waiting
5. have you lived
6. is rising - have ever seen
7. speaks - comes
8. Do you usually go - you stay
9. is holding - look
10. have you finished - haven't
11. walks - is driving