More than one student.... to do those mathematic puzzles which.... by the teacher last week. A.have tried / was given B.have tried / were given C.has tried / were given D.has tried / was given
Đáp án đúng: C Giải thích: Đáp án C. Vế 1. Chia theo danh từ “one student” => has. “More than” không ảnh hưởng đến chia động từ trong câu này.
Vế 2. Là mệnh đề quan hệ, mà danh từ trước Which là “those mathematic puzzles” – những câu đố toán học, nên động từ chia số nhiều. => were given. Câu bị động.
Dịch: Nhiều hơn một học sinh đã cố gắng làm những câu đố toán học cái mà được giao bởi giáo viên vào tuần trước.