N–metyletanamin có công thức làA. C2H5NHCH3 B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3NH2C2H5.
Chất nào sau đây là amin bậc 2?A. H2N -CH2-CH2-NH2. B. . C. CH3-NH-C2H5. D. (CH3)3N.
Muối A có công thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150 ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn làA. 9,42 gam. B. 6,06 gam. C. 11,52 gam. D. 6,90 gam.
X là một α-amino axit, không làm mất màu dung dịch KMnO4 chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Tên gọi của X làA. Glyxin. B. Alanin. C. Phenylglyxin. D. Axit α-aminobutiric.
Cho 0,1 mol chất X có công thức là C2H12O4N2S tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 28,2 gam. B. 26,4 gam. C. 15 gam. D. 20,2 gam.
Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bậc một X bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 0,4 mol CO2; 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó N2 chiếm 80% thể tích. Công thức cấu tạo của X làA. CH3NH2. B. C3H7NH2. C. C2H5NH2. D. C4H14N2.
Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp, thu được hỗn hợp khí với tỉ lệ thể tích đo ở cùng điều kiện = 8 :17. Công thức của hai amin lần lượt làA. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2. C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. C4H9NH2 và C5H11NH2.
Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực.A. HCl, KCl, HNO3, NO. B. NH3, KHSO4, SO2, SO3. C. N2, H2S, H2SO4, CO2. D. CH4, C2H2, H3PO4, NO2.
Cho các chất sau: CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH và NH3. Trật tự tính bazơ (theo chiều từ trái qua phải) của 5 chất trên theo thứ tự tăng dần làA. (C6H5)2NH, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2, CH3NH2. B. (C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH. C. (C6H5)2NH, NH3, C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH. D. C6H5NH2, (C6H5)2NH, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH.
Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?A. 80 gam B. 115,5 gam C. 51,6 gam D. 117,5 gam
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến