Hợp chất nào dưới đây ứng với công thức tổng quát CnH2n+2O2 ?A.Anđehit no, hai chức, mạch hởB.Ancol no hai chức, mạch hởC.Axit no đơn chức, mạch hởD.Phenol
Ancol no X có công thức đơn giản nhất là C2H5O. X có công thức phân tử làA.C6H15O3B.C4H10O2C.C8H20O4D.C2H5O
Một ancol đơn chức có công thức thực nghiệm là (C4H10O)n. Công thức phân tử của ancol làA.C4H10OB.C4H8OC.C2H6OD.C4H8O2
Số đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12O làA.8B.14C.15D.9
Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H12O?A.5B.4C.3D.2
Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử ?A.CaCO3 → CaO + CO2B.2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2C.2NaNO3 → 2NaNO2 + O2D.2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
Cho các quá trình sau:Na →Na+ ; 2H+ →H2 ; NO → NO3-; H2S → SO42-; Fe2+→Fe3+; Fe3O4 →Fe3+; CH4 → HCHO; MnO2 → Mn2+; Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình gắn liền với quá trình oxi hóa A.4B.5C.6D.7
Cho các phương trình phản ứng sau(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2(b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O(d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2O(e) Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa làA.3B.1C.2D.4
Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O2HCl + Fe → FeCl2 + H214HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H216HCl + 2KMnO4 →2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa làA.4B.3C.2D.5
Cho các phản ứng sau:4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (1) NH3 + H2SO4 → NH4HSO4 (2)2NH3 + 3 CuO → 3Cu + N2 + 3 H2O (3) 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl (4)NH3 + H2S → NH4HS (5) 2NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O (6)NH3 + HCl → NH4Cl (7) Số phản ứng trong đó NH3 đóng vai trò là chất khử làA.3B.5C.4D.2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến