Một anh thanh niên nhiễm HIV bước vào phòng khám nha khoa,anh ta nói với nha sĩ.Anh làm ơn nhổ cái răng sâu giúp tôi nhưng tôi bị nhiễm HIV đấy,anh nhớ tiệt trùng kĩ các dụng cụ nhé ! Người nha sĩ chần chừ rồi từ chối nhổ răng cho anh ta.điều này làm cho anh ta rất bực mình và ra về.vài tuần sau anh lại quay lại gặp nha sĩ.anh nói: tôi muốn nhổ răng.người nha sĩ vui vẻ mời anh ta ngồi và lấy dụng cụ nhổ răng cho anh.sau khi nhổ răng nha sĩ bảo anh có vấn đề gì về răng hãy đến gặp ông ta.người thanh niên đó hỏi ông ông có nhớ người Thanh niên nhiễm HIV vài tuần trước ko? đó chính là tôi và bây giờ ông hãy tiệt trùng kĩ các dụng cụ nhổ răng của mình đi.Qua tình huống trên em có nhận xét gì về việc làm của anh thanh niên và bác sĩ nha khoa? hãy nêu hiểu biết của em về HIV/AIDS?

Các câu hỏi liên quan

I. Use the words given to make the meaningful sentences: 1. Brother/love/watch/animal programmes.  …………………………………………………………………………………………… 2. I/ enjoy/watch/game shows/because/they/entertaining.  ……………………………………………………………………………………………. 3. VTV/national/channel.  ……………………………………………………..……………………………………. 4. How often/you/watch TV?  …………………………………………………………………………………………… 5. There/ not/ many/ programmes/teenagers/TV.  …………………………………………………………………..………………………. 6. I/ not like/ Mr Bean/because/he/awful.  ………………………………………………………………………………………….. 7. What/channel/it/on?  ………………………………………………………………………………………….. 8. News programme/ start/ 7 p.m /and /finish/ 8 p.m.  ………………………………………………………………………………………….. 9. “Tom and Jerry”/ be /favourite/programme.  ………………………………………………………………………………………….. 10. How often/ your father/ watch/ news programme?  …………………………………………………………………………………………… 11. We/can/use/remote control/change/channels/from/distance.  ……………………………………..…………………………………………………….. 12. Can/give/me/newspaper/desk?  …………………………………………………………………………………………… 13. I/get up/early/tomorrow/so/I/can/be/stadium/in time.  ……………………………………………………………………………………………. 14. Game shows /be/ interesting/ than/ news.  ………………………………..…………………………………………………………… 15. What / be/name/comedy?  …………………………………………………………………………………………… 16. You/ shouldn’t /spend / lot / time /watch TV.  ……………………………………………………………………………………………. 17. “Hello Fatty” / both /entertaining / educational / young audience.  ……………………………………………………………………………………………… 18. I /be/tired/ so/ I /go / bed now.  ……………………………………………………………………………………………. 19. How much /time / you /spend /watch/TV a day?  ……………………………………………………………………………………………… 20. How much / be/new/television? ………………………………………………………………………………………………… II. There is ONE mistake in each sentence. Pick it out and correct it. Example: 0. Watching TV too much is not good so it hurts your eyes ……so ………because…… 1. Iceland has TV programmes on every day except Friday ……………………………. 2. This channel will tell people about life of animals on the world …………………………… 3. What is the remote control?- It is on the sofa. …………………………….. 4. How often do you watch TV? Two times a day ……………………………. 5. Hello Fatty is in at 7 o’clock every Saturday morning. ……………………………. 6. How much TV channels are there in Viet Nam? ……………………………. 7. Why do children love watch cartoons? ……………………………. 8. You can watch Harry Potter on TV but you can read it …………………………….. 9. Dad is watching his favour team MU on TV. …………………………….. 10. What can kids learn in TV? Giúp mình bài này nha mình vote 5* luôn