A.Quy định chiều hướng tiến hóa, làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.B.Làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể.C.Làm cho một gen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.D.Có thể làm xuất hiện alen mới, làm phong phú vốn gen của quần thể.
A.Đồ thị (B) biểu thị tổng tiết diện mạch máu trong hệ mạch.B.Đồ thị (A) biểu thị huyết áp giảm dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch.C.Tổng tiết diện mạch lớn nhất ở động mạch và nhỏ nhất ở mao mạchD.Vận tốc máu lớn nhất ở động mạch, nhỏ nhất ở mao mạch.
A.điều kiện thời tiếtB.kiểu gen.C.chế độ dinh dưỡngD.kỹ thuật canh tác.
A.thường biến.B.đột biến.C.biến dị cá thể.D.biến dị tổ hợp.
A.Thằn lằn bóng.B.Châu chấu.C.Giun đất.D.Cá rô phi.
A.Công nghệ gen.B.Cấy truyền phôi.C.Gây đột biến nhân tạo.D.Nhân bản vô tính.
A.không gây hại cho quần thể.B.làm cho sinh vật biến đổi theo một hướng xác định.C.làm cho sinh vật thích nghi với môi trường sống.D.làm biến đổi tần số các kiểu gen trong quần thể.
A.Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin giống nhau.B.Nếu đột biến mất 1 cặp nuclêôtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau.C.Nếu đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí giữa gen thì có thể làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen.D.Alen a và alen A có số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau.
A.0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.B.0,36 BB : 0,48 Bb : 0,16 bb.C.0,04 BB : 0,32 Bb : 0,64 bb.D.0,64 BB : 0,32 Bb : 0,04 bb.
A.Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.B.Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.C.Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo.D.Các con lai F1 có ưu thế lai cao thường được sử dụng làm giống.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến