Một cặp alen đều dài 3060 Å. Alen A (alen bình thường) có hiệu số giữa nuclêôtit loại T với loại nuclêôtit khác bằng 20%, alen a (alen đột biến) có 2340 liên kết hiđrô. Do đột biến đã làm xuất hiện loại tế bào chứa 1080 nuclêôtit loại G thuộc các alen trên. Cho biết đã xảy ra dạng đột biến nào? Viết kiểu gen của cá thể bị đột biến về alen trên.

Các câu hỏi liên quan

Giúp mình giải trắc nghiệm nhs Câu 1: Thành phần về thể tích của không khí là: A. 21% khí O2 , 78% khí N2 , 1% khí khác B. 21% khí N2 , 1% khí O2 , 78% khí khác C. 21% khí O2 , 78% khí khác , 1% khí N2 D. 21% khí khác , 78% khí O2 , 1% khí N2 Câu 2: Khí oxi là : A. Đơn chất phi kim rất hoạt động B. Đơn chất phi kim kém hoạt động C. Đơn chất phi kim không hoạt động D. Hợp chất phi kim rất hoạt động Câu 3: Cho 1 cây nến đang cháy vào bình thủy tinh rồi đậy kín. Hiện tượng gì sẽ xảy ra ? A. Nến tắt ngay. B. Nến cháy nhỏ dần rồi tắt C. Nến cháy to hơn D. Nến cháy to hơn rồi tắt Câu 4: Cặp chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm có CTHH là: A. H2O, không khí B. KMnO4 , KClO3 C. KClO3 , H2O D. H2O, KMnO4 Câu 5: Dãy chất nào sao đây gồm toàn các hợp chất oxit bazơ : A. CuO, SO3 , CaO , Na2O B. Na2O, Fe2O3 , SO2 , CO2 C. PbO , FeO, ZnO, Na2O D. SO3 , CuO, Al2O3, MgO Câu 6: Trong các PƯHH sau, phản ứng phân hủy là: A. S + O2 → SO2 B. 2 KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 +O2 C. CaCO3 + 2 HCl →CaCl2 + CO2 + H2O D. CuO + H2 → Cu + H2O Câu 7: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp. A. C + O2 CO2 B. CaCO3 CaO + CO2 C. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O D. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 8: Số mol kaliclorat KClO3 cần thiết để điều chế được 6,72 lít khí oxi (đktc) là: A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol