Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi ZL và ZC lần lượt là cảm kháng và dung kháng của mạch. Tổng trở của mạch làA.R + ZL + ZC. B.R2 + (ZL – ZC)2. C.D.
Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. Biên độ dao động của con lắc làA.1cm B. 2cm.C.4cm. D.3cm.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc làA.160 cm.B.250 cm. C.62,5 cm. D. 81,5 cm.
Đặt điện áp xoay chiều u =100cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R =50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch làA.1 A B. A C. AD.2 A
Vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng làA.\({{{\omega ^2}} \over {{v^2}}} + {{{a^2}} \over {{\omega ^4}}} = {A^2}\)B.\({{{v^2}} \over {{\omega ^4}}} + {{{a^2}} \over {{\omega ^2}}} = {A^2}\)C.\({{{v^2}} \over {{\omega ^2}}} + {{{a^2}} \over {{\omega ^4}}} = {A^2}\)D.\({{{v^2}} \over {{\omega ^2}}} + {{{a^2}} \over {{\omega ^2}}} = {A^2}\)
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t + π/2) cm. Pha ban đầu của dao động là:A.π/2 (rad).B.2 rad/s.C.20 (rad).D.20t + π/2 (rad).
Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thứcA.B.C.D.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của vật là:A.6,4 mJ. B.0,64 J.C.3,2 mJ. D.0,32 J.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(8t + π/6) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là: A.0,25 s. B.0,125 s.C.0,5 s.D.4 s.
Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùngA.biên độ. B.cường độ âm.C.mức cường độ âm. D.tần số.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến