Một chiếc ống bằng gỗ có dạng hình trụ rỗng chiều cao h = 10cm, bán kính trong R1 = 8cm, bán kính ngoài R2 = 10cm. Khối lượng riêng của gỗ làm ống là D1 = 800kg/m3, ống không thấm nước và xăng. a) Ban đầu người ta dán kín một đầu bằng nilon mỏng (đầu này được gọi là đáy). Đổ đầy xăng vào ống rồi nhẹ nhàng đẩy ống xuống nước theo phương thẳng đứng sao cho xăng không tràn ra ngoài. Tìm chiều cao phần nổi của ống biết khối lượng riêng của xăng là D2 = 750kg/m3, của nước là D0 = 1000kg/m3. b) Đổ hết xăng ra khỏi ống, bóc đáy nilon đi và đặt ống trở lại trong nước theo phương thẳng đứng, sau đó từ từ đổ xăng vào ống. Tìm khối lượng xăng tối đa có thể đổ vào trong ống.

Các câu hỏi liên quan

GRAMMAR - PROGRESS TEST I. Chọn từ khác với các từ còn lại(10p) 1. A. bee B. B. ant C. C. she D. D. chicken 1. ______ 2. A. elephant B. B. green C. C. happy D. D. sad 2. ______ 3. A. apple B. B. lemon C. C. watermelon D. D. Chris 3. ______ 4. A. doctor B. B. nurse C. C. teacher D. D. have 4. ______ 5. A. lion B. B. tiger C. C. wolf D. D. eagle 5. ______ 6. A. dog B. B. cat C. C. duck D. D. pig 6. ______ 7. A. dolphin B. B. tiger C. C. whale D. D. shark 7. ______ 8. A. these B. B. that C. C. this D. D. flower 8. ______ 9. A. tall B. B. old C. C. boat D. D. new 9. ______ 10. A. girl B. B. beautiful C. C. desk D. D. pencil case 10. ______ II. Viết dạng số nhiều của các danh từ dưới đây(10p) piano 1. ________________ boy 6. ________________ box 2. ________________ tooth 7. ________________ dish 3. ________________ goose 8. ________________ bird 4. ________________ giraffe 9. ________________ baby 5. ________________ deer 10. ________________ III. Nối các câu ở cột A với cột B (5p) A B 1. Is there a cupboard? 2. Is Mrs. Jones a housewife? 3. Are you my brother? 4. How old are you? 5. What is this? a. I’m 7 years old. b. It’s a horse. c. No, there isn’t. d. No, she isn’t. e. No, I’m your teacher. 1 - ______ 2 - ______ 3 - ______ 4 - ______ 5 - ______ IV. Điền đại từ thích hợp (10p) Peter and Sam 1. _____________ My friend and I 6. _____________ Lorry 2. _____________ Brother 7. _____________ Woman 3. _____________ Mobile phone 8. _____________ Young lady and you 4. _____________ Tom’s Dad 9. _____________ Geese 5. _____________ My friends and you 10. _____________ V. Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa(5p) 1. mum/ You/ my/ not/ are/. …………………………………………………………………………………… 2. /?/my/Are/ sister/ you/ …………………………………………………………………………………… 3. not/dad/ fireman/a/His/is/. …………………………………………………………………………………… 4. my/and/are/Jane/Josh/friends. …………………………………………………………………………………… 5. am/fine/,/thank/I/you.