A.0,1V.B.4,5V. C.3,0V. D.0,3V.
A.Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.B.Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật cùng dấu.C.Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.D.Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
A.Tác dụng làm đen kính ảnh.B.Tác dụng hủy hoại tế bào.C.Tác dụng làm phát quang.D.Tác dụng nhiệt.
A.\(d = \lambda \) B.\(d = 0,25\lambda \) C.\(d = 0,5\lambda \) D.\(d = 2\lambda \)
A.Mạch khuếch đại. B.Mạch tách sóng.C.Mạch phát dao động cao tần. D.Mạch biến điệu
A.8V.B.10V.C.2V.D.6V.
A.\(\omega = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)B.\(\omega = \frac{1}{{\sqrt {2\pi LC} }}\)C.\(\omega = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)D.\(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
A.không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.B.luôn giảm khi tần số ngoại lực tăng.C.đạt cực đại khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.D.luôn tăng khi tần số ngoại lực tăng.
A.0,25s. B.1,00s. C.1,75s.D.0,50 s.
A.Etilen.B.Etan.C.Benzen.D.Axetilen.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến