Một gen của sinh vật nhân thực chứa 1755 liên kết hiđrô và có hiệu số nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit khác là 10%.Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về gen trên? (1) Chiều dài của gen là 99,45 nm (2) Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen là : %A = %T = 30% ; %G = %X = 20% (3) Số liên kết phôtphođieste nối giữa các nuclêôtit có chứa trong gen là 5848. (4) Tổng số nuclêôtit loại A và G là : A = T = 1755 ; G = X = 1170A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Một phân tử mARN có tỉ lệ các loại ribônuclêôtit là: A = 2U = 3G = 4X. Tỉ lệ % mỗi loại ribônuclêôtit A, U, G, X lần lượt làA. 40%; 30%; 20%; 10%. B. 30%; 22,5%; 15%; 7,5%. C. 20%; 15%; 10%; 5%. D. 48%; 24%; 16%; 12%.
Phân tử mARN dài 2312 có A = U = X = G. Mã kết thúc trên mARN là UAG. Số lượng từng loại ribônuclêôtit A, U, G, X trên mARN lần lượt làA. 17, 51, 153, 119. B. 34, 102, 306, 238. C. 68, 204, 612, 472. D. 33, 101, 105, 238.
Gen có X = 3T. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen làA. A = T = 12,5%; G = X = 37,5%. B. A = T = 25%; G = X = 75%. C. A = T = 12,5%; G = X = 87,5%. D. A = T = 20%; G = X = 30%.
Trong một opêron, vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám vào ngăn cản quá trình phiên mã, đó là vùngA. khởi động. B. vận hành. C. điều hoà. D. kết thúc.
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở vi khuẩn E.coli, prôtêin ức chế làm ngưng hoạt động của operon Lac A. khi môi trường có nhiều lactôzơ. B. khi môi trường không có lactôzơ. C. khi có hoặc không có lactôzơ. D. khi môi trường có lactôzơ.
Một gen của sinh vật nhân sơ có 1900 liên kết hiđrô và số liên kết hiđrô trong các cặp G,X nhiều hơn số liên kết hiđrô trong các cặp A, T là 500. Tổng số nuclêôtit của gen làA. 1200. B. 1800. C. 1500. D. 3000.
Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?A. Vùng điều hoà. B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận hành.
* Mạch đơn của gen cấu trúc có 1799 liên kết hóa trị giữa các Nu. Số chu kỳ xoắn của gen làA. 60. B. 90. C. 120. D. 180.
Trong số các tính chất của mã di truyền, hiện tượng thoái hóa mã di truyền thể hiện ở khía cạnh nào dưới đây?A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin. B. Tất cà các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền. C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyên. D. Một bộ ba mã di truyên chỉ mã hoá cho một axit amin.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến