Một gen có chiều dài 469,2 namômet và có 483 cặp A – T. Tỷ lệ từng loại nuclêôtit của gen nói trên là:A.A = T = 35%, G = X = 15%.B.A = T = 17,5%, G = X = 32,5%.C.A = T = 15%, G = X = 35%.D.A = T = 32,5%, G = X = 17,5%.
Một phân tử ADN có 915 nuclêôtit Xytôzin và 4815 liên kết hiđrô. Phân tử DNA đó có chiều dài là:A.5730 Å.B.5100 Å.C.6630 Å.D.4080 Å.
Một gen có 93 vòng xoắn và trên một mạch của gen có tổng số hai loại A với T bằng 279 nuclêôtit. Số liên kết hiđrô của các cặp G – X trong gen là:A.1302.B.558.C.1953.D.837.
Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng:A.A = T = 360, G = X = 540.B.A = T = 540, G = X = 360.C.A = T = 520, G = X = 380.D.A = T = 380, G = X = 520.
Trong một phân tử ADN, số nuclêotit loại T là 100 000 và chiếm 20% tổng số nuclêotit của ADN. Số nuclêotit thuộc các loại G và X là:A.G = X = 250 000.B.G = X = 150 000.C.G = X = 50 000.D.G = X = 100 000.
Nếu như tỉ lệ ở một sợi của chuỗi xoắn kép phân tử ADN là 0,2 thì tỉ lệ đó ở sợi bổ sung là:A.5B.0,2C.0,5D.2
Gọi N: Tổng số nuclêôtit trong 2 mạch của ADN.L: Chiều dài (Ao).M: Khối lượng ADN (đvC).Sx: Số chu kì của ADN.Tương quan nào sau đây sai?A.Sx = B.L = Sx × 10 × 3,4.C.Sx = = .D.M = × 2 × 300.
Một gen ở sinh vật nhân thực có tổng số liên kết hiđro là 3900. Có hiệu số giữa nuclêôtit loại G và nuclêôtit loại khác là 300. Tỉ lệ của gen trên là:A.0,60.B.0,67.C.1,50.D.0,50.
Phân tử ADN có chiều dài 408 nm, thì số nucleotit của ADN này là:A.3600.B.2400.C.3000.D.1800.
Chức năng chính của mạng lưới nội chất trơn làA.tổng hợp glucozo, acid nucleicB.tổng hợp lipid, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể C.tổng hợp acid nucleicD.tổng hợp protein, glucozo, acid nucleic và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến