Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3- ; 0,15 mol CO32- và 0,05 mol SO42- . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X làA.28,5 gam.B.33,8 gam.C.29,5 gam.D.31,3 gam.
Loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K2O; 10,98% CaO và 70,59% SiO2 có công thức dưới dạng các oxit làA.K2O.3CaO.8SiO2B.K2O.CaO.6SiO2C.K2O.CaO.4SiO2D.K2O.2CaO.6SiO2
Để sản xuất 100 kg loại thuỷ tinh có công thức Na2O.CaO.6SiO2 cần phải dùng bao nhiêu kg natri cacbonat, với hiệu suất của quá trình sản xuất là 100%A.22,17B.25,15C.27,12D.20,92
Một khoáng chất có thành phần về khối lượng là: 14,05% K; 8,65% Mg; 34,6% O; 4,32% H và còn lại là một nguyên tố X. Nguyên tố X làA.SB.PC.ClD.Si
Một khoáng chất có thành phần về khối lượng là: 14,81% Mg; 47,41% O; 0,25% H còn lại là Ca và Si. Phần trăm khối lượng của Ca trong khoáng chất làA.37,53%.B.17,78%.C.27,65%.D.9,88%.
Một khoáng chất có thành phần về khối lượng là: 39,68% Ca; 18,45% P; 38,10% O và còn lại là một nguyên tố X. Nguyên tố X làA.FB.NC.SD.C
Một khoáng chất có chứa 20,93% Nhôm; 21,7% Silic và còn lại là oxi và hiđro (về khối lượng). Tổng số nguyên tử trong một phân tử khoáng vật (dạng đơn giản nhất) này làA.13B.11C.17D.15
Một dung dịch chứa x mol Na+; y mol Ca2+; z mol HCO3-; t mol Cl-. hệ thức liện hệ giữa x, y, z, t làA.z+ 2x = y+t.B.x+2z =y+ 2t.C.x+ 2y = z+ 2t.D.x+ 2y = z+t.
Dung dịch A chứa 0,2 mol SO42- và 0,3 mol Cl- cùng với x mol K+ . Giá trị của x là:A.0,1 mol.B.0,5 molC.0,7 mol.D.0,8 mol.
Một dung dịch có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+; x mol Mg2+; 0,015 mol SO42-; 0,01 mol Cl−. Giá trị của x là:A.0,04B.0,035C.0,02D.0,015
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến