Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 17000Ao. Hiệu số của nuclêôtit loại A với loại không bổ sung là 1000. Số nuclêôtít từng loại của gen đó là A.A=T=2000; G=X=3000. B.A=T=3000; G=X=2000. C.A=T=4000; G=X=6000 D.A=T=6000; G=X=4000
Đáp án đúng: B Giải chi tiết:Phương pháp: CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit \(L = \frac{N}{2} \times 3,4\) (Å); 1nm = 10 Å Cách giải : \(N = \frac{L}{{3,4}} \times 2 = 10000\) nucleotit Ta có hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{2A + 2G = 10000}\\{A - G = 1000}\end{array}} \right. \leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{A = T = 3000}\\{G = X = 2000}\end{array}} \right.\) Chọn B