Sử dụng phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của 2 loài mà bằng cách tạo giống thông thường không tạo ra đượcA.Gây đột biến nhân tạoB.Nuôi cấy hạt phấnC.Dung hợp tế bào trầnD.Nhân bản vô tính
Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ được hiểu làA.Gen có được phiên mã hay khôngB.Gen có được dịch mã hay khôngC.Gen có được biểu hiện thành kiểu hình hay khôngD.Gen có được phiên mã hay dịch mã hay không
Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hidro. Gen này đột biến thuộc dạngA.Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-XB.Thêm một cặp nucleotitC.Mất một cặp nucleotitD.Thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T
A.B.m = 1/2C.m = 4D.m = 12/7
Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đâycho tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là 1:2:1:1:2:1?A.aaBb x AaBbB.Aabb x AabbC.AaBb x AaBbD.Aabb x aaBb
Hoán vị gen thường có tần số nhỏ hơn 50% vìA.Hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài và điều kiện môi trường sống.B.Chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen.C.Các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kếtD.Các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn.
Cho các thông tin sau đây:(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein(2) khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.(3) nhờ một enzim đặc hiệu, acid amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polypeptit vừa tổng hợp(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ itron và nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thànhCác thông tin về sự phiên mã và dịch mã với cả tế bào nhân thực và nhân sơ là:A.(2) và (4)B.(2) và (3)C.(3) và (4)D.(1) và (4)
Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết phép lai AaBbDd x AabbDD thu được ở đời con có số cá thể mang kiểu gen có ít nhất một cặp gen dị hợp chiếm tỉ lệ:A.37,50%B.87,50%C.50%D.12,50%
Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại A, U và G. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?A.TAG, GAA, AAT, ATG.B.ATX, TAG, GXA, GAA.C.AAG, GTT, TXX, XAA.D.AAA, XXA, TAA, TXX.
Giả sử gen B ở sinh vật nhân thực gồm có 2400 nucleotit và có số nucleotit loại A gấp 3 lần số nucleotit loại G. Một đột biến điểm xảy ra làm cho gen B bị đột biến thành alen b. Alen b có chiều dài không đổi nhưng giảm đi 1 liên kết hidro so với gen B. Số lượng từng loại nucleotit của alen b là:A.A = T = 301; G = X = 899B.A = T = 901; G = X = 299C.A = T = 299; G = X = 901D.A = T = 899; G = X = 301.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến