một lá cờ thể thao hình tam giác vuông có cạnh góc vuông thứ nhất là 25 cm và cạnh góc vuông thứ hai là 3dm tính diện tích lá cờ đó với đơn vị đo là dm ²

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Dựa vào phong trào kháng chiến của nhân dân, phái chủ chiến trong triều đình Huế, đại diện là nững ai mạnh tay hành động chống Pháp?    A. Nguyễn Trường Tộ, Phan Thanh Giản    B. Tôn Thất Thuyết, Nguyễn Văn Tường    C. Tôn Thất Thuyết và vua Hàm Nghi    D. Nguyễn Văn Tường và Nguyễn Đức Nhuận. Câu 2: Trước hành động ngày một quyết liệt của Tôn Thất Thuyết thực dân Pháp đã làm gì?    A. Mua chuộc Tôn Thất Thuyết    B. Tìm mọi cách để tiêu diệt phái chủ chiến.    C. Giảng hòa với phái chủ chiến.    D. Tìm cách ly gián giữa Tôn Thất Thuyết và quan lại. Câu 3: Phong trào yêu nước chống xâm lược đã dâng lên sôi nổi, kéo dài từ năm 1885 đến cuối thế kỉ XIX được gọi là phong trào gì?    A. Phong trào nông dân    B. Phong trào nông dân Yên Thế.    C. Phong trào Cần vương.    D. Phong trào Duy Tân. Câu 4: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương là cuộc khởi nghĩa nào?    A. Khởi nghĩa Ba Đình 1886-1887    B. Khởi nghĩa Bãi Sậy 1883 – 1892    C. Cuộc phản công của phái chủ Chiến ở kinh thành huế 1885    D. Khởi nghĩa Hương Khê 1885 – 1895 Câu 5: Nhận xét nào về phong trào Cần Vương là không đúng?    A. Phong trào quy mô lớn, mang tính dân tộc.    B. Quyết liệt, theo ý thức hệ tư sản.    C. Phong trào yêu nước theo khuynh hương và ý thức hệ phong kiến.    D. Phong trào dân tộc, đã đạt được nhiều thắng lợi. Câu 6: Mục tiêu của phong trào yêu nước Cần Vương là gì?    A. Lật đổ chế độ phong kiến, giành độc lập dân tộc.    B. Đánh đế quốc, giành lại độc lập dân tộc, khôi phục lại chế độ phong kiến.    C. Đánh đổ phong kiến, đế quốc giành độc lập.    D. Đánh đế quốc thành lập nước cộng hòa. Câu 7: Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu mở đầu cuộc tấn công nhằm thực hiện kế hoạch gì? A. Kế hoạch “ đánh nhanh thắng nhanh”. B. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế. C. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng. D. Chiếm Đà Nẵng, khống chế cả miền Trung. Câu 8: Trung tâm hệ thống chiến lũy Chí Hòa do ai trấn giữ? A. Trương Định. B. Nguyễn Tri Phương. C. Phan Thanh Giản. D. Nguyễn Trường Tộ. II/ Tự luận Câu 1 :Tại sao nói cuộc khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương?

Câu hỏi trắc nghiệm , chọn đáp án đúng : Câu 1: Nhận xét nào sau đây về hidrocacbon thơm là đúng : A. Ở điều kiện thường là chất lỏng hoặc rắn, dễ tan trong nước B. Các hidrocacbon thơm lỏng có mùi đặc trưng C. Nặng hơn nước D. Đa số không độc, sử dụng làm hương liệu thực phẩm Câu 2: Cho benzen tác dụng với brom, tỉ lệ 1:1, có xúc tác bột Fe, sản phẩm hữu cơ thu được là : A. C6H6Br6 B. C6H5Br C. C6H6Br3 D. C6H6Br2 Câu 3: Khi cho ankylbenzen tác dụng với brom, tỉ lệ 1:1, có xúc tác bột Fe, sản phẩm thế brom chủ yếu là : A. o-bromtoluen B. m-bromtoluen C. p-bromtoluen D. o-bromtoluen và p - bromtoluen Câu 4: Cho benzen tác dụng với khí hidro dư, có xúc tác niken, sản phẩm thu được là : A. hexan B. xiclohexan C. henxen D. toluen Câu 5: Thuốc sâu 6,6,6 có đặc tính phân huỷ chậm và độc tính cao nên đã bị cấm sử dụng, phản ứng tạo ra chất này là : A. benzen + clo, có chiếu sáng, tạo ra hexacloran B. benzen + brom, có xúc tác bột sắt, tạo ra brombenzen C. toluen + HNO3, có xúc tác H2SO4 đặc, tạo trinitrotoluen D. toluen + clo, chiếu sáng, tạo benzylclorua Câu 6 Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng : A. benzen B. hexan C. toluen D. metan Câu 7: Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là: A. (1); (2) và (3) B. (2); (3) và (4) C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4) Câu 8: Phản ứng của benzen với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa ? A. HNO3 đậm đặc. B. HNO3 đặc/H2SO4 đặc. C. HNO3 loãng/H2SO4 đặc. D. HNO2 đặc/H2SO4 đặc. Câu 9: Chất nào sau đây dùng để sản xuất thuốc nổ TNT? A. Toluen B. Stiren C. Naphtalen D. Benzen Câu 10: Trong phân tử benzen : A. 6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đều nằm trên 1 mặt phẳng. B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng một mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử C. C. Chỉ có 6 nguyên tử C nằm trong cùng một mặt phẳng. D. Chỉ có 6 nguyên tử H nằm trong cùng một mặt phẳng. Câu 11: Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng Nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 70%) là : A. 30,75 tấn B. 38,44 tấn C. 21,53 tấn D. 24,60 tấn Câu 12: Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 90,566%. Số đồng phân cấu tạp của X là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam ankybenzen X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là : A. C6H6 B. C7H8 C. C8H8 D. C8H10 Câu 14: Cho 15,6 g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột sắt). Nếu hiệu suất của phản ứng là 80% thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu? A. 18 gam B. 19 gam C. 20 gam D. 21 gam Câu 15: Cho toluen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế 2,4,6-trinitrotoluen (TNT). Khối lượng điều chế được từ 23 kg toluen (hiệu suất 80%) là: A. 45,40 kg B. 70,94 kg C. 18,40 kg D. 56,75 kg Câu 16: Chất X có công thức CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là : A. 2-metylbut-3-en B. 3-metylbut-1-in. C. 3-metylbut-1-en D. 2-metylbut-3-in Câu 17: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2 = CH – CH = CH2 B. CH3 – CH – C(CH3)2. C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3 D. (CH3)2 – CH – CH = CH2 Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau :CH3–C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là? A. CH3–C–Ag≡C–Ag. B. CH3–C≡C–Ag. C. Ag–CH2–C≡C–Ag. D. Ag3C–C≡C–Ag. Câu 19: Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (P.P) là: A. (-CH2-CH2-)n B. (-CH2(CH3)-CH-)n C. CH2 =CH2 D. CH2=CH-CH3 Câu 20: Ankađien là : A. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử. B. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử. C. hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2. D. hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2. Câu 21: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình : A. Trùng hợp butilen, xúc tác natri. B. Trùng hợp buta –1,3– đien, xúc tác natri. C. Polime hoá cao su thiên nhiên. D. Đồng trùng hợp buta –