A.Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.B.Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.C.Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.D.Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra mARN.
A.nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.B.Penicillium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.C.vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người.D.vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên.
A.Sự liên kết gen hoàn toàn làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp.B.Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì di truyền liên kết với nhau.C.Các cặp gen càng nằm ở vị trí xa nhau thì liên kết càng bền vững.D.Số lượng gen nhiều hơn số lượng nhiễm sắc thể nên liên kết gen là phổ biến
A.Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.B.Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.C.Xương tay của người tương đồng với chi trước của mèo.D.Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
A.Đột biến tam bội.B.Đột biến tứ bội.C.Đột biến thể một.D.Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
A.Ruồi giấm.B.Đậu Hà Lan.C.Cây hoa phấn.D.Chuột bạch.
A.Enzim ARN polimeraza.B.Nuclêôtit loại U.C.Enzim ligaza.D.Gen.
A.aaBb.B.AABB.C.AAbb.D.aaBB.
A.Aa × aa.B.Aa × Aa.C.AA × Aa.D.aa × aa.
A.5’TAX3’.B.5’UAX3’.C.5’AUG3’.D.3’AUG5’.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến