Hợp chất \(C{H_3}CH\left( {C{H_3}} \right)CH\left( {C{H_3}} \right)CH = C{H_2}\) có tên gọi làA.3,4—đimetylpent—1—enB.3,4—đimetylpent—2—enC.2,3—đimetylpent—1—enD.2,3—đimetylpent—4—en
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch $ KMn{{O}_{4}} $ ?A.Etan. B.Metan. C.Etilen. D.Benzen.
Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans ?A.pent-2-en.B.but-2-en.C.2-metyl pent-2-en.D.1,2-đicloeten.
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken thu được 0,35 mol $ C{ O _ 2 } $ và 0,4 mol $ { H _ 2 }O $ . Phần trăm số mol anken trong X là:A.75%B.40%C.25%D.50%
Một anken khi cộng hợp với $ HBr $ thì thu được một dẫn xuất monobrom trong đó brom chiếm 73,4% về khối lượng. Công thức phân tử của anken là:A. $ { C _ 3 }{ H _ 6 } $ B. $ { C _ 2 }{ H _ 4 } $ C. $ { C _ 4 }{ H _ 8 } $ D. $ { C _ 2 }{ H _ 6 } $
Cho 4,2g một anken X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch Brom 1M. Công thức phân tử của X là:A. $ { C _ 2 }{ H _ 4 } $ B. $ { C _ 5 }{ H _{10}} $ C. $ { C _ 3 }{ H _ 6 } $ D. $ { C _ 4 }{ H _ 8 } $
Đốt cháy hỗn hợp chứa metan và etilen thu được 0,1 mol $ C{ O _ 2 } $ và 0,14 mol $ { H _ 2 }O $ . Tính thành phần % về khối lượng của các chất trong hỗn hợpA.33,33% và 66,67%B.40% và 60%C.43,24% và 56,76%D.25% và 75%
Cho phản ứng cracking: $ { C _ 4 }{ H _{10}}\to C{ H _ 4 }+X $ . Chất X có thể là:A. $ { C _ 3 }{ H _ 8 } $ B. $ C{ H _ 4 } $ C. $ { C _ 3 }{ H _ 4 } $ D. $ { C _ 3 }{ H _ 6 } $
Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?A.2-metylbut-2-en.B.2,3- điclobut-2-en.C.2,3- đimetylpent-2-en.D.2-clo-but-1-en.
Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?A.Phản ứng cộng của $ B{ r _ 2 } $ vào anken đối xứngB.Phản ứng cộng của $ HX $ vào anken đối xứngC.Phản ứng cộng của $ HX $ vào anken bất đối xứngD.Phản ứng trùng hợp của anken
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến