Một loài thực vật lưỡng bội xét 2 tính trạng mỗi tính tA.Nếu F1 có 4 loại kiểu gen và tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình thì 2 cây ở thế hệ P có thể có kiểu gen giống nhau.B.Nếu F1 có 3 loại kiểu hình thì tỉ lệ kiểu hình trội về 2 tính trạng ở F1 lớn hơn 50%.C.Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 1 : 1 thì 2 cây ở thế hệ P có thể có kiểu gen giống nhau.D.Nếu F1 có 7 loại kiểu gen thì F1 có thể có tối đa 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trạng.
Một loài thực vật lưỡng bội alen A quy định thân cao tA.4:01:03B.2:01:01C.1:3:1:3D.1:1:1:1.
Xét 4 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen AadBDbd giảA.37,50%.B.12,50%.C.6,25%.D.18,75%.
Quá trình hình thành các loài B C D từ loài A loài gốcA.3B.1C.2D.4
Một loài thực vật lưỡng bội alen A quy định thân cao tA.4B.3C.6D.5
Một quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu geA.2B.1C.3D.4
Tập hợp B các số tự nhiên b thỏa mãn b + 15 = 20 B =A.\(B = \left\{ {20} \right\}\)B.\(B = \left\{ 5 \right\}\)C.\(B = \left\{ {15} \right\}\)D.\(B = \left\{ {35} \right\}\)
Tập hợp C các số tự nhiên c thỏa mãn c0 = 18 nbsp C =A.\(C = \left\{ 1 \right\}\)B.\(C = \emptyset \)C.Vô sốD.\(C = \left\{ {18} \right\}\)
A = 13579 A = x = 2n + 1 |n in mathbbN0 n 4 A =A.\(A = \left\{ {\left. {x = 2n + 1} \right|n \in \mathbb{N},0 \le n \le 4} \right\}\)B.\(A = \left\{ {\left. {x = 2n + 1} \right|n \in \mathbb{N},0 < n < 4} \right\}\)C.\(A = \left\{ {\left. {x = 2n} \right|n \in \mathbb{N},0 < n < 4} \right\}\)D.\(A = \left\{ {\left. {x = 2n + 1} \right|n \in \mathbb{N},0 < n < 4} \right\}\)
Tính giá trị của các lũy thừaa 2^7A.B.C.D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến