Sổ quả cam còn lại của nhà đó là
5-1=4(quả)
Đáp số : 4 quả
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Còn số quả cam là:
5-1=4 (quả)
Đáp số: 4 quả cam
Mấy bạn ơi Giúp mình với mình chịu rồi Khó quá Giúp mình với nhé
Tìm giá trị nhỏ nhất của A biết : A = |4x + 3| + 4x - 15
Chuyển câu If 1. Unless Hoa askes me, I won't go out with her. 2. Unless they asked Hoa, she wouldn't go out with her
Nêu nội dung của bài:"Bài học đường đời đầu tiên" Giải hộ mình vs
Đây là bài tập tiếng anh lớp 11 mọi người giải giúp mình với ạ
a(b-c)(b+c-a)^2+c(a-b)(a+b-c)^2=b(a-c)(a+c-b)^2
Tìm x,y biết: $\frac{1 + 3y}{12}$ = $\frac{1 + 5y}{5x}$ = $\frac{1 + 7y}{4x}$
Câu 41. Nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số nước ta năm 2015? A. Mật độ dân số thấp nhất là vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Mật độ dân số của cả nước thấp hơn vùng Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất. D. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Bắc Trung Bộ. Câu 42. Những vùng nào sau đây có mật độ dân số cao hơn mật độ trung bình của cả nước? A. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. Câu 43. Hiện nay, số tỉnh, thành phố của Đồng bằng sông Hồng nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là: A. 6 tỉnh. B.7 tỉnh. C. 8 tỉnh. D. 9 tỉnh. Câu 44. Cơ cấu GDP của Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng? A.tăng tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng; tỉ trọng của khu vực dịch vụ không thay đổi. B. giảm tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. C. giảm tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và khu vực công nghiệp – xây dựng; tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ. D. tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ giữ ổn định. Câu 45. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng? A. Chế biến lương thực thực phẩm. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Năng lượng. Câu 46. Trong vùng Đồng bằng sông Hồng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng được phân bố ở? A. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh. B. Nam Định, Hải Dương, Hưng Yên. C. các tỉnh ven biển. D. hầu hết các tỉnh. Câu 47. Nhận định nào sau đây không đúng với hai thành phố Hà Nội và Hải Phòng ? A. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng. B. Hai trung tâm du lịch lớn ở phía bắc đất nước. C. Là hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước. D. Đây là hai đầu mối giao thông vận tải quan trọng Câu 48. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A.Trình độ thâm canh cao nhất nước ta. B.Mở rộng diện tích canh tác cây lúa. C. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu thuận lợi. D.Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. Câu 49. Lễ hội nào sau đây dài nhất trong năm ở Đồng bằng sông Hồng? A. Chợ Viềng. B. Phủ Giầy. C. Chùa Hương. D. Chọi Trâu. Câu 50. Địa danh du lịch Tam Đảo thuộc tỉnh/ thành phố nào sau đây? A. Ninh Bình. B. Vĩnh Phúc. C. Nam Định. D. Hà Nội. Câu 51. Địa danh du lịch Tràng An thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Ninh Bình. B. Vĩnh Phúc. C. Nam Định. D. Hà Nội. Câu 52.Địa danh du lịch Chùa Hương thuộc tỉnh/ thành phố nào sau đây? A. Ninh Bình. B. Vĩnh Phúc. C. Nam Định. D. Hà Nội.
Câu 4: hãy viết hai tình huống có thể dùng câu hỏi để: A) để tỏ thái độ khen, chê. B) để thể hiện yêu cầu mong muốn. Câu 5: từ nước trong câu trăng đêm nay sáng xuống Việt Nam độc lập yêu viết của các em thuộc loại danh từ nào? Câu 6: tiếng có âm i hoặc Ê-đi-xơn rất........ Khắc với bản thân. Để có được bất kỳ một phát......... nào, ông cũng....... Chì làm hết thí....... Này đến thí....... Khác cho tới khi đạt kết quả. Khi ........ Cứu về ắc quy, ông Thí........ Tới 5000 lần khi tìm vật liệu làm dây tóc bóng............con số thí.......... Lên đến 8000 lần. Câu 7: buổi tối ấy nhà Mô- đã thật yên tĩnh cậu thiu thiu ngủ trên ghế bành bỗng nhiên có một âm thanh trong trẻo phút lên cậu bé ngạc nhiên đứng dậy tìm Kiếm sao lò sưởi có một chú dế đang biểu hiện với cây vĩ cầm của mình dây kéo đàn hay đến nỗi cậu bé phải buộc......... Kêu lên: Hay quá ước gì mình trở thành nhạc sĩ nghỉ rồi chỉ ít lâu sau, ........... Đèn của Mô -da chinh phục được cả thành viên. Ai làm đc cho 5 vote
Câu 13. Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội nào sau đây? A. Đồng bào các dân tộc giàu kinh nghiệm trồng cây lúa nước. B. Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm canh tác trên đất dốc. C. Mật độ dân số cao hơn mật độ chung của cả nước. D. Các tiêu chí dân cư, xã hội ở Đông Bắc và Tây Bắc không chênh lệch. Câu 14. Địa bàn thuận lợi cho việc xây dựng các khu công nghiệp và đô thị ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. dải đất chuyển tiếp giữa vùng với châu thổ sông Hồng. B. các tỉnh nằm dọc biên giới Việt Trung. C. các khu vực đồi thấp thuộc tiểu vùng Đông Bắc. D. dọc theo thung lũng các sông lớn: sông Hồng, sông Đà. Câu 15. Trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, chăn nuôi bò sữa được phát triển mạnh ở? A. các dãy núi hình cánh cung ở tiểu vùng Đông Bắc. B. vùng đồi thấp tiếp giáp với đồng bằng sông Hồng. C. cao nguyên Mộc Châu. D. các cánh đồng chạy dọc theo thung lũng các sông lớn. Câu 16. Điều kiện quan trọng nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây công nghiệp, dược liệu, rau quả có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là: A. diện tích đất feralit màu mỡ. B. nhân dân có kinh nghiệm phát triển cây công nghiệp. C. thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. D. khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh nhất nước ta. Câu 17. Khai thác than đá được phát triển mạnh nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Thái Nguyên B. Tuyên Quang. C. Quảng Ninh D.Lạng Sơn. Câu 29. Số lượng các tỉnh, thành phố của Đồng bằng sông Hồng là A.6. B.9. C.10. D.11. Câu 30. Số lượng các tỉnh, thành phố giáp biển của Đồng bằng sông Hồng là: A.2. B.3. C.4. D.5. Câu 31. Các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh/thành phố nào đây? A.Thái Bình. B. Quảng Ninh. C.Hải Phòng. D. Nam Định. Câu 32. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí địa lí Đồng bằng sông Hồng? A. Đồng bằng châu thổ lớn thứ hai cả nước. B. Tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Phía đông và đông nam tiếp giáp với biển. D. Nhiều tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Câu 33. Tài nguyên quý giá nhất của Đồng bằng sông Hồng là: A. khí hậu có mùa đông lạnh. B. khoáng sản than nâu. C. đất phù sa sông. D. sông ngòi dày đặc. Câu 34. Đồng bằng sông Hồng không có các loại khoáng sản nào sau đây? A. than đá, ti tan. B. các mỏ đá vôi. C. than nâu, khí tự nhiên. D. sét, cao lanh. Câu 35. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số? A. thấp hơn cả nước. B. cao nhất cả nước. C. thấp hơn Đông Nam Bộ. D. thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 36. Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Hồng: A. cao hơn tỉ lệ chung của cả nước. B. thấp hơn tỉ lệ chung của cả nước. C. bằng tỉ lệ chung của cả nước. D. cao hơn tỉ lệ vùng Đông Nam Bộ. Câu 37. Đô thị nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng được thành lập từ năm 1010, nay là thủ đô Hà Nội? A.Cổ Loa. B. Phú Xuân. C. Phố Hiến. D. Thăng Long. Câu 38. Thành phố nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng được mệnh danh là thành phố cảng? A.Thái Bình. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Ninh Bình Câu 39. Dựa vào điều kiện nào sau đây để Đồng bằng sông Hồng phát triển vụ đông thành vụ chính? A. Địa hình bằng phẳng. B. Đất phù sa sông có độ phì cao. C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến