Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10giờ 30 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ.Tính quãng đường Hình hộp chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 6cm, chiều cao là 5cm. Tính diện tích xung quanh , diện toàn phần của hình hộp chữ nhật đó. 2 tấn 3kg = ……..tấn Tìm x: X + 3,5 =4,72 + 2,28 150 phút = …. giờ …. phút

Các câu hỏi liên quan

Câu 1. Ở hệ thần kinh người, bộ phận ngoại trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây? A. Tiểu não B. Trụ não C. Tủy sống D. Hạch thần kinh Câu 2. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng? A. Cấu tạo B. Chức năng C. Tần suất hoạt động D. Thời gian hoạt động Câu 3. Bộ phận nào sau đây cấu tạo nên hệ thần kinh? A. hạch thần kinh. B. dây thần kinh. C. cúc xináp. D. nơron. Câu 4. Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy? A. 31 đôi B. 12 đôi C. 26 đôi D. 15 đôi Câu 5. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì ? A. Rễ li tâm B. Rễ cảm giác C. Rễ vận động D. Rễ hướng tâm Câu 6. Dây thần kinh tủy được cấu tạo như thế nào? A. Tùy từng loại mà dây thần kinh được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động hoặc bó sợi cảm giác. B. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động C. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh cảm giác D. Bao gồm bó sợi thần kinh cảm giác và bó sợi thần kinh vận động Câu 7. Ở người, bộ phận nào nằm giữa trụ não và đại não? A. Tủy sống B. Hạch thần kinh C. Não trung gian D. Tiểu não Câu 8. Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não? A. Cầu não B. Tiểu não C. Não giữa D. Não trung gian Câu 9. Mỗi bán cầu đại não ở người được phân chia thành mấy thùy? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 10. Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao nhiêu cm2? A. 2300 – 2500 cm2 B. 1800 – 2000 cm2 C. 2000 – 2300 cm2 D. 2500 – 2800 cm2 Câu 11. Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não? A. Thùy chẩm B. Thùy thái dương C. Thùy đỉnh D. Thùy trán Câu 12. Dây thần kinh thị giác là dây số mấy trong các dây thần kinh sau? A. Dây thần kinh số I. B. Dây thần kinh số IX. C. Dây thần kinh số II. D. Dây thần kinh số VIII. Câu 13. Khi phá hủy một phần của bộ phận nào dưới đây, ếch sẽ nhảy và bơi loạng choạng ? A. Cuống não B. Tiểu não C. Hành não D. Cầu não Câu 14. Trong các bệnh về mắt, bệnh nào phổ biến nhất? A. Đau mắt đỏ B. Đau mắt hột C. Đục thủy tinh thể D. Thoái hóa điểm vàng Câu 15. Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây? A. Quáng gà B. Viễn thị C. Cận thị D. Loạn thị Câu 16. Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiên? A. Bỏ chạy khi có báo cháy B. Nổi gai gốc khi có gió lạnh lùa C. Vã mồ hôi khi tập luyện quá sức D. Hắt hơi khi có bụi chui vào mũi Câu 17. Tuyến nội tiết nào dưới đây vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết ? A. Tuyến cận giáp B.Tuyến yên C. Tuyến trên thận D. Tuyến sinh dục Câu 18. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì? A. Kháng nguyên B. Hoocmôn C. Enzim D. Kháng thể Câu 19. Hoocmôn nào dưới đây có tác dụng tăng cường sự co bóp cơ trơn, hỗ trợ quá trình tiết sữa và sinh nở ở phụ nữ? A. Ôxitôxin B. Canxitônin C. Insulin D. Tirôxin Câu 20. Iôt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào dưới đây? A. Tirôxin B. Ôxitôxin C. Canxitônin D. Glucagôn